Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S42900

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S42900

Thành phần hóa học của Inox S42900:

Inox S42900, thuộc dòng thép không gỉ ferritic theo tiêu chuẩn UNS (Unified Numbering System), có thành phần hóa học cụ thể như sau (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.12
  • Si (Silicon): ≤ 1.00
  • Mn (Manganese): ≤ 1.00
  • P (Phosphorus): ≤ 0.040
  • S (Sulfur): ≤ 0.030
  • Cr (Chromium): 14.0 – 16.0
  • Ni (Nickel): ≤ 0.50
  • Ti (Titanium): ≥ 0.75 (hoặc bổ sung theo yêu cầu để cải thiện tính chống ăn mòn liên hạt).

Đặc tính của Inox S42900:

  1. Chống ăn mòn:
    • Nhờ hàm lượng chromium (Cr) trong khoảng 14-16%, S42900 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép carbon. Tuy nhiên, khả năng này kém hơn các loại thép không gỉ austenitic (như SUS304 hoặc SUS316).
    • Bổ sung titanium (Ti) giúp giảm nguy cơ ăn mòn liên hạt sau hàn.
  2. Tính chất cơ học:
    • S42900 có độ bền kéo và độ cứng cao.
    • Độ dẻo dai thấp hơn so với dòng austenitic, nhưng lại ổn định trong các ứng dụng chịu nhiệt.
  3. Từ tính:
    • Có từ tính, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu liên quan đến nam châm hoặc tương tác từ trường.
  4. Khả năng gia công:
    • Dễ dàng gia công hơn các loại inox dòng austenitic, nhưng cần kiểm soát tốt quá trình hàn để tránh nứt do cấu trúc ferritic.
  5. Khả năng chịu nhiệt:
    • Hoạt động tốt ở nhiệt độ trung bình, không dễ bị giòn hay mất ổn định.

Ứng dụng của Inox S42900:

  1. Ngành công nghiệp ô tô:
    • Được sử dụng trong hệ thống ống xả, bộ giảm thanh và các thành phần yêu cầu chịu nhiệt và ăn mòn nhẹ.
  2. Thiết bị gia dụng:
    • Sử dụng cho các bộ phận như lò nướng, bếp gas, hoặc các thiết bị chịu nhiệt.
  3. Ngành xây dựng:
    • Phù hợp cho lan can, khung cửa, và các bộ phận trang trí không yêu cầu khả năng chống ăn mòn quá cao.
  4. Ngành công nghiệp năng lượng:
    • Dùng trong các thiết bị trao đổi nhiệt hoặc các hệ thống chịu nhiệt không quá khắc nghiệt.
  5. Trang thiết bị thực phẩm:
    • Được ứng dụng trong các thiết bị nhà bếp hoặc bề mặt dễ vệ sinh.
  6. Ứng dụng cơ khí:
    • Chế tạo các chi tiết máy móc cần độ bền và khả năng chống ăn mòn trung bình, như trục hoặc vòng đệm.

Lợi ích chính của S42900:

  • Giá thành thấp hơn các loại inox austenitic.
  • Khả năng chịu nhiệt và bền cơ học phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng.
  • Tính từ cho phép ứng dụng trong các thiết bị điện từ hoặc yêu cầu từ tính.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://www.inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt T91 là gì?

    Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt T91 là gì? Thép hợp kim thấp chịu nhiệt [...]

    Thành phần hoá học của Inox 439 và Ứng dụng của Inox 439

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 439 Inox 439 là một loại [...]

    Thành phần hoá học của Inox S43600 và Ứng dụng của Inox S43600

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S43600 Inox S43600, hay còn gọi [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 14113

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 14113 Inox 1.4113 là thép không [...]

    Inox SUS 309 (UNS S30900)

    Inox SUS 309 là gì?Giá thành Inox 309 hiện nay ra sao?Bài viết này sẽ [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4595

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4595 Inox 1.4595, hay còn gọi [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox STS444

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox STS444 Inox STS444 là thép không [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X6Cr17

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X6Cr17 Inox X6Cr17 là một loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo