Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrNbCu21

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrNbCu21

Inox X2CrNbCu21 là một loại thép không gỉ ferritic, được thiết kế đặc biệt để cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt, đồng thời cải thiện các đặc tính cơ học nhờ sự bổ sung của niobium (Nb) và đồng (Cu). Loại thép này thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường ăn mòn vừa phải và yêu cầu độ bền cao.

1. Thành phần hóa học của X2CrNbCu21

Thành phần tiêu chuẩn của X2CrNbCu21 bao gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0,03%
  • Silic (Si): ≤ 1,0%
  • Mangan (Mn): ≤ 1,0%
  • Phốt pho (P): ≤ 0,04%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,015%
  • Crom (Cr): 20 – 22% (tăng khả năng chống ăn mòn).
  • Niobium (Nb): 0,3 – 1,0% (tăng cường tính chất cơ học và chống ăn mòn liên tinh).
  • Đồng (Cu): 0,3 – 0,8% (cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường khử).
  • Nitơ (N): ≤ 0,03%

2. Tính chất của X2CrNbCu21

  • Khả năng chống ăn mòn tốt:
    • Crom cao (20-22%) giúp chống ăn mòn trong môi trường axit nhẹ và oxi hóa.
    • Đồng (Cu) tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường khử như axit sulfuric loãng.
  • Ổn định hóa cấu trúc:
    • Niobium (Nb) giúp ổn định cấu trúc ferritic, ngăn hiện tượng ăn mòn liên tinh.
  • Khả năng chịu nhiệt:
    • Tốt trong môi trường nhiệt độ trung bình, không bị oxy hóa mạnh.
  • Độ bền cơ học cao:
    • Niobium cải thiện độ bền và khả năng chịu tải, đặc biệt trong các ứng dụng cần độ cứng.
  • Không nhiễm từ:
    • Thép thuộc nhóm ferritic nhưng không bị nhiễm từ trong điều kiện thông thường.
  • Khả năng gia công:
    • Dễ gia công cơ khí, nhưng cần chú ý kỹ thuật hàn để đảm bảo không làm giảm tính chất cơ học.

3. Ứng dụng của X2CrNbCu21

Nhờ các tính chất đặc biệt, inox X2CrNbCu21 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

Ngành công nghiệp hóa chất:

  • Các thiết bị vận hành trong môi trường có axit nhẹ, như bồn chứa hóa chất, đường ống vận chuyển chất lỏng hoặc khí ăn mòn.

Ngành công nghiệp năng lượng:

  • Các bộ phận trong hệ thống trao đổi nhiệt hoặc các thiết bị chịu áp suất.

Ngành xây dựng:

  • Các cấu trúc ngoài trời chịu ăn mòn, như lan can hoặc tấm chắn trong môi trường công nghiệp.

Ngành thực phẩm và đồ uống:

  • Các thiết bị sản xuất và chế biến thực phẩm, đảm bảo chống ăn mòn và an toàn vệ sinh.

Ứng dụng cơ khí và ô tô:

  • Các thành phần chịu mài mòn nhẹ, như ống xả, kết cấu khung trong các thiết bị vận hành công nghiệp.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://www.inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Ứng dụng của niken trong môi trường chịu nhiệt

    Ứng dụng của niken trong môi trường chịu nhiệt Niken và các hợp kim niken [...]

    Thép 1020 là gì?

    Thép 1020 là gì? Thép 1020 là một loại thép carbon thấp, có thành phần [...]

    Thép SA 516 Gr 70 là gì?

    Thép SA 516 Gr 70 là gì? Thép SA 516 Gr 70 (Grade 70) là [...]

    Láp Inox 310s Phi 150, 160, 170, 180, 200mm – 0902 303 310

    Láp Inox 310s Phi 150, 160, 170, 180, 200mm Hotline: 0902 303 310 vs 0909 [...]

    Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt 2.25Cr-1Mo là gì?

    Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt 2.25Cr-1Mo là gì? Thép hợp kim thấp chịu nhiệt [...]

    Thép ASTM A285 Grade A là gì?

    Thép ASTM A285 Grade A là gì? Thép ASTM A285 Grade A là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrNbTi20

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrNbTi20 Inox X2CrNbTi20 thuộc nhóm thép [...]

    Một số mác thép hợp kim thấp chịu nhiệt

    Một số mác thép hợp kim thấp chịu nhiệt Thép hợp kim thấp chịu nhiệt [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo