Cuộn Inox chịu nhiệt | Cuộn Inox 310s | 0902 303 310

Cuộn Inox chịu nhiệt | Cuộn Inox 310s | 0902 303 310

Thông tin Cuộn Inox 310s, Cuộn Inox Chịu Nhiệt

Mác thép: INOX SUS 310, SUS 310S

Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, DIN, GB

Độ dày: 0,8mm ~ 100mm

Chiều dài: 2,5m, 3m, 4m, 6m, 9m, 12m ( cắt theo yêu cầu )

Khổ rộng: 800mm, 1000mm, 1220mm, 1524mm, 18000mm , 2000mm ( xả theo yêu cầu )

Bề mặt tấm: BA, 2B, No 1, 2line

Ứng dụng: Cơ khí chế tạo, dàn trao đổi nhiêt, ống khói, xây dựng, lò nung, hóa chất .v.v.

Xuất xứ: EU, Korea, Malaysia, India, China, Taiwan

Gia công: Cắt theo thiết kế, chắn dập, đột lỗ, cuốn ống, làm bồn theo yêu cầu khách hàng

Đóng gói: Theo kiện, cuộn, Pallet gỗ, bọc PVC, lót giấy hoặc theo yêu cầu khách hàng

CHÚNG TÔI CŨNG CUNG CẤP:

Thép Ống Inox 310 / 310S / 310H

G7 Metals chuyên nhập khẩu và cung cấp ống thép không gỉ 310S – Thép ống inox 310 / 310S / 310H.

Thép ống inox 310, thép ống inox 310S, thép ống inox 310H. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp thép ống inox 201 / 309 / 304 / 316 / 321 / 330 / 410 / 430 / 440 / 317 / 347 / 904L… Và thép tấm inox 310, láp tròn inox 310, thép tròn đặc inox 310, vuông đặc inox 310…

THÉP ỐNG INOX 310 / 310S / 310H

G7 Metals chuyên nhập khẩu và cung cấp các loại thép không gỉ 310 như: Thép ống inox 310, thép tấm inox 310, thép tròn đặc inox 310, láp tròn inox 310, vuông đặc inox 310, lục giác inox 310…

Xuất xứ: Nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Thái lan, Trung Quốc và Việt Nam…

Theo tiêu chuẩn ASTM A312 – A249 – A269- A270-A450-A554-A791-A789-B674-B677-AS1163- AS1528

ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG INOX 310 / 310S / 310H:

Thép inox 310 là một loại thép không gỉ austenit, có tính dẻo và tính hàn tốt. Nó thường được sủ dụng cho các ứng dụng nhiệt độ cao vì hàm lượng crom và niken cao mang lại khả năng chống ăn mòn chắc chắn, khả năng chống oxy hóa tuyệt vời và độ bền cao ở nhiệt độ 2100⁰F.

Inox 310S có khả năng chịu oxy hóa tốt trong điều kiện làm việc liên tục ở nhiệt độ lên đến 1150⁰C.

Thép ống inox 310 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xử lý nhiệt và xử lý hóa học như: Dùng trong các bộ phận của lò, bộ phận đốt dầu, trao đổi nhiệt, dây hàn và điện cực hàn…

CÁC QUY CÁCH TỒN SẴN TẠI KHO

Cuộn Inox 310 2 mm, Cuộn Inox 310s 2 mm, Cuộn Inox Chịu Nhiệt 2 mm,
Cuộn Inox 310 3 mm, Cuộn Inox 310s 3 mm, Cuộn Inox Chịu Nhiệt 3 mm,
Cuộn Inox 310 4 mm, Cuộn Inox 310s 4 mm, Cuộn Inox Chịu Nhiệt 4 mm,
Cuộn Inox 310 5 mm, Cuộn Inox 310s 5 mm, Cuộn Inox Chịu Nhiệt 5 mm,
Cuộn Inox 310 6 mm, Cuộn Inox 310s 6 mm, Cuộn Inox Chịu Nhiệt 6 mm,
Cuộn Inox 310 8 mm, Cuộn Inox 310s 8 mm, Cuộn Inox Chịu Nhiệt 8 mm,
Cuộn Inox 310 10 mm, Cuộn Inox 310s 10 mm, Cuộn Inox Chịu Nhiệt 10 mm,

Bảng hàng tồn và Giá Inox 310s tham khảo

  • Inox 310s Cuộn  giá 100,000/kg
  • Inox 310s Tấm giá 110,000/kg
  • Inox 310s Ống giá 120,000/kg
  • Inox 310s Láp giá 120,000/kg
  • Inox 310s Dây giá 150,000/kg
  • Inox 310s Que hàn giá 200,000/kg

Có thể bạn quan tâm: Khả năng chống ăn mòn của Inox 304 và Inox 316

Thông tin liên quan:

Công ty TNHH Kim Loại G7

Cung cấp Inox | Titan | Niken | Nhôm | Đồng | Thép
Hàng có sẵn – Giá cạnh tranh – Phục vụ tốt
Mọi chi tiết xin liên hệ:

0888 316 304 vs 0909 304 310 vs 0902 303 310
Website: https://www.inox310s.vn/

Có thể bạn quan tâm: Khả năng chống ăn mòn của Inox 304 và Inox 316

Thành phần hóa học của Thép không gỉ 310 / 310S

Thành phần hóa học của Thép không gỉ 310 và 310S được tóm tắt trong bảng sau.

Thành phần hóa học Inox 310 Inox 310S
Carbon 0.25 max 0.08 max
Manganese 2.00 max 2.00 max
Silicon 1.50 max 1.50 max
Phosphorus 0.045 max 0.045 max
Sulphur 0.030 max 0.030 max
Chromium 24.00 – 26.00 24.00 – 26.00
Nickel 19.00 – 22.00 19.00 – 22.00

Tính chất cơ học của Thép không gỉ 310 và Inox310S

Các tính chất cơ học của Thép không gỉ 310 và 310S được tóm tắt trong bảng sau.

Tính chất cơ học 310/ 310S
Grade 0.2 % Proof Stress MPa (min) 205
Tensile Strength MPa (min) – sức căng 520
Elongation % (min) – độ giãn 40
Hardness (HV) (max) – Độ cứng 225

Tính chất vật lý của Thép không gỉ 310 và 310s

Các tính chất vật lý của Thép không gỉ 310 và 310S được tóm tắt trong bảng sau.

Tính chất Tại điểm Giá trị Đơn vị
Tỉ trọng 8,000 Kg/m3
Tính dẫn điện 25°C 1.25 %IACS
Điện trở suất 25°C 0.78 Micro ohm.m
Mô đun đàn hồi 20°C 200 GPa
Mô đun cắt 20°C 77 GPa
Tỷ lệ Poisson 20°C 0.30
Phạm vi nóng chảy 1400-1450 °C
Nhiệt dung riêng 500 J/kg.°C
Tính thấm từ tương đối 1.02
Dẫn nhiệt 100°C 14.2 W/m.°C
Hệ số mở rộng 0-100°C 15.9 /°C
0-315°C 16.2 /°C
0-540°C 17.0 /°C