Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox SUS429

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox SUS429

Thành phần hóa học của inox SUS429:

Inox SUS429 là thép không gỉ thuộc dòng ferritic với thành phần hóa học chính như sau (tính theo % khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.12
  • Si (Silicon): ≤ 1.00
  • Mn (Manganese): ≤ 1.00
  • P (Phosphorus): ≤ 0.040
  • S (Sulfur): ≤ 0.030
  • Cr (Chromium): 15.0 – 16.0
  • Ni (Nickel): ≤ 0.60 (hoặc không có Ni trong một số tiêu chuẩn)
  • Ti (Titanium): ≥ 5xC (để giảm thiểu nguy cơ ăn mòn liên hạt).

Đặc tính của inox SUS429:

  1. Chống ăn mòn:
    • Khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép carbon nhờ hàm lượng chromium (Cr) cao. Tuy nhiên, nó không chống ăn mòn tốt như các loại inox austenitic (như SUS304 hay SUS316).
    • Hoạt động tốt trong môi trường ôn hòa, ít chịu tác động từ hóa chất mạnh.
  2. Tính chất cơ học:
    • Độ bền cao và độ giãn dài tốt, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu lực.
    • Không chịu nhiệt cao tốt bằng các loại inox khác nhưng vẫn ổn định trong môi trường nhiệt độ vừa phải.
  3. Từ tính:
    • SUS429 có từ tính, điều này giúp ích trong các ứng dụng yêu cầu liên quan đến nam châm.
  4. Khả năng gia công:
    • Dễ gia công hơn inox austenitic. Tuy nhiên, cần chú ý đến tốc độ cắt và làm mát trong quá trình gia công để tránh làm hỏng bề mặt.

Ứng dụng của inox SUS429:

  • Ngành công nghiệp ô tô:
    • Sử dụng trong hệ thống ống xả, bộ phận chịu nhiệt độ cao hoặc chống oxy hóa.
  • Thiết bị gia dụng:
    • Dùng trong các bộ phận tiếp xúc với nhiệt như lò nướng, bộ phận bếp gas, bếp từ, hay các thiết bị làm nóng.
  • Ngành xây dựng:
    • Phù hợp cho việc sản xuất khung, thanh chắn, hoặc các bộ phận cấu trúc không yêu cầu chống ăn mòn cao.
  • Ngành năng lượng:
    • Dùng trong các hệ thống trao đổi nhiệt, đặc biệt trong các môi trường không quá khắc nghiệt.
  • Trang thiết bị công nghiệp:
    • Ứng dụng trong chế tạo máy móc hoặc thiết bị cần độ bền cao mà không đòi hỏi khả năng chống ăn mòn như inox austenitic.

Với tính chất ferritic, inox SUS429 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng bền nhiệt, chống ăn mòn trung bình, và giá thành phải chăng so với inox austenitic như SUS304.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://www.inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Ống Inox 310s | 0902 303 310 | Ống Đúc Inox 310s

    Ống Inox 310s vs Ống Đúc Inox 310s Ống Inox 310 phi Ống Inox 310s phi Ống đúc Inox 310s phi Ống Inox 310 phi 4 mm, Ống Inox 310s phi 4 mm, Ống đúc Inox 310s phi 4 mm, Ống Inox 310 phi 5 mm, [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4621

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4621 Thép không gỉ 1.4621 là [...]

    Niken có khả năng chịu nhiệt độ cao như thế nào?

    Niken có khả năng chịu nhiệt độ cao như thế nào? Niken (Ni) là một [...]

    Ứng dụng của nhôm trong môi trường chịu nhiệt là gì?

    Ứng dụng của nhôm trong môi trường chịu nhiệt là gì? Nhôm là một kim [...]

    So sánh khả năng chịu nhiệt của Inox 310S với các loại thép không gỉ khác như 304 và 316

    So sánh khả năng chịu nhiệt của Inox 310S với các loại thép không gỉ [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4510

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4510 Inox 1.4510 (còn gọi là [...]

    Thành phần hoá học của Inox 1.4568 và Ứng dụng của Inox 1.4568

    Thành phần hoá học của Inox 1.4568 và Ứng dụng của Inox 1.4568 Inox 1.4568 [...]

    Láp Inox 310s Phi 220, 250, 300, 350, 400mm | 0902 303 310

    Láp Inox 310s Phi 220, 250, 300, 350, 400mm Alo: 0888 316 304 vs 0902 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo